100 trường Đại học hàng đầu về đào tạo kiến trúc và xây dựng
QS World University Rankings đã công bố danh sách 100 trường Đại học hàng đầu về đào tạo kiến trúc và xây dựng. Tính đến năm 2015, bảng xếp hạng của QS đã đánh dấu những trường Đại học hàng đầu trên thế giới với 36 hạng mục, dựa trên danh tiếng về đào tạo học thuật, nguồn nhân lực và các tác động khác qua khảo cứu (phương pháp đầy đủ tại đây). Bạn có thể sử dụng bảng tương tác tại đây để xem các chỉ số so sánh, địa điểm, và biết thêm về các trường Đại học mà bạn quan tâm.
1. Massachusetts Institute of Technology (MIT) / Hoa Kỳ
2. The Bartlett School of Architecture | UCL (University College London) / Vương Quốc Anh
3. Delft University of Technology / Hà Lan
4. University of California, Berkeley (UCB) / Hoa Kỳ
5. Harvard University / Hoa Kỳ
6. National University of Singapore (NUS) / Singapore
7. ETH Zurich (Swiss Federal Institute of Technology) / Thụy Sỹ
8. Tsinghua University/ Trung Quốc
9. University of Cambridge / Vương Quốc Anh
10. The University of Tokyo / Nhật Bản
11. Columbia University / Hoa Kỳ
12. The Hong Kong Polytechnic University / Hồng Kông
13. University of Hong Kong (HKU) / Hồng Kông
14. Politecnico di Milano / Ý
15. The University of Melbourne / Úc
16. Tongji University / Trung Quốc
17. The University of Sydney / Úc
18. University of California, Los Angeles (UCLA) / Hoa Kỳ
19. Seoul National University (SNU) / Hàn Quốc
20. University of British Columbia / Canada
21. KTH, Royal Institute of Technology / Thụy Điển
22. The University of New South Wales (UNSW) / Úc
22. Universitat Politècnica de Catalunya / Tây Ban Nha
24. Ecole Polytechnique Fédérale de Lausanne (EPFL) / Thụy Sỹ
25. University of Illinois at Urbana-Champaign / Hoa Kỳ
26. Georgia Institute of Technology (Georgia Tech) / Hoa Kỳ
27. Cornell University / Hoa Kỳ
28. Eindhoven University of Technology / Hà Lan
29. Cardiff University / Vương Quốc Anh
30. Stanford University / Hoa Kỳ
31. Pontificia Universidad Católica de Chile / Chile
32. Kyoto University / Nhật Bản
33. RMIT University / Úc
33. Universidade de São Paulo (USP) / Brazil
35. University of Pennsylvania / Hoa Kỳ
36. University of Toronto / Canada
37. The University of Queensland (UQ) / Úc
38. Princeton University / Hoa Kỳ
39. University of Salford / Vương Quốc Anh
40. University of Newcastle / Úc
41. Monash University / Úc
42. Shanghai Jiao Tong University / Trung Quốc
43. University of Texas at Austin / Hoa Kỳ
44. The University of Sheffield / Vương Quốc Anh
45. The University of Auckland / New Zealand
46. Technische Universität München / Đức
47. City University of Hong Kong / Hồng Kông
48. Oxford Brookes University / Vương Quốc Anh
49. Texas A&M University / Hoa Kỳ
50. University of Michigan / Hoa Kỳ
51-100 || Aalborg University / Đan Mạch
51-100 || Aalto University / Phần Lan
51-100 || Carnegie Mellon University / Hoa Kỳ
51-100 || Chalmers University of Technology / Thụy Điển
51-100 || Chulalongkorn University / Thái Lan
51-100 || Curtin University / Úc
51-100 || Griffith University / Úc
51-100 || Hanyang University / Hàn Quốc
51-100 || Illinois Institute of Technology / Hoa Kỳ
51-100 || Katholieke Universiteit Leuven / Bỉ
51-100 || KIT, Karlsruher Institut für Technologie / Đức
51-100 || Korea University / Hàn Quốc
51-100 || Lund University / Thụy Điển
51-100 || McGill University / Canada
51-100 || Nanjing University / Trung Quốc
51-100 || National Cheng Kung University / Đài Loan
51-100 || New York University (NYU) / Hoa Kỳ
51-100 || Newcastle University / Vương Quốc Anh
51-100 || Norwegian University of Science and Technology / Na Uy
51-100 || Pennsylvania State University / Hoa Kỳ
51-100 || Politécnica de Madrid / Tây Ban Nha
51-100 || Politecnico di Torino / Ý
51-100 || Queensland University of Technology (QUT) / Úc
51-100 || Rheinisch-Westfälische Technische Hochschule Aachen / Đức
51-100 || Sungkyunkwan University / Hàn Quốc
51-100 || Technion – Israel Institute of Technology / Israel
51-100 || Technische Universität Berlin / Đức
51-100 || Technische Universität Wien / Úc
51-100 || The Chinese University of Hong Kong (CUHK) / Hồng Kông
51-100 || The University of Nottingham / Vương Quốc Anh
51-100 || Tianjin University / Trung Quốc
51-100 || Tohoku University / Nhật Bản
51-100 || Universidad de Buenos Aires / Argentina
51-100 || Universidad de Chile / Chile
51-100 || Universidad Nacional Autónoma de México (UNAM) / Mexico
51-100 || Universidade Federal do Rio de Janeiro / Brazil
51-100 || Universiti Malaya (UM) / Malaysia
51-100 || Universiti Sains Malaysia (USM) / Malaysia
51-100 || Universiti Teknologi Malaysia (UTM) / Malaysia
51-100 || University of Bath / Vương Quốc Anh
51-100 || University of Edinburgh / Vương Quốc Anh
51-100 || University of Illinois, Chicago (UIC) / Hoa Kỳ
51-100 || University of Liverpool / Vương Quốc Anh
51-100 || University of South Australia (UniSA) / Úc
51-100 || University of Southern California / Hoa Kỳ
51-100 || University of Washington / Hoa Kỳ
51-100 || University of Waterloo / Canada
51-100 || Vilnius Gediminas Technical University / Lithuania
51-100 || Yale University / Hoa Kỳ
51-100 || Zhejiang University / Trung Quốc
Xem thêm đầy đủ thông tin về các trường tại đây
Kiều Trang – Kienviet.net
(Biên dịch từ Arch2o / QS Topuniversities)