31/07/2017

Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm sàn

Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm sàn tại các Cơ sở đào tạo của Trường –  kỳ tuyển sinh năm 2017.

Điểm sàn hay còn gọi là ngưỡng chất lượng đầu vào là ngưỡng tối thiểu mà Trường làm cơ sở tuyển sinh, từ đó Trường không được phép tuyển thí sinh có kết quả thi thấp hơn ngưỡng chất lượng đầu vào. (Ví dụ: Điểm thí sinh + Điểm công ưu tiên mà nhỏ hơn điểm sàn thì thí sinh không được xét tuyển).

Cụ thể như sau:

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp điểm thi để xét tuyển vào các ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu năm 2017 Điểm sàn năm 2017
Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh  1185  
1 Kỹ thuật xây dựng 52580208 Toán – Vật lý – Hóa học A00 350 16.00
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 52580211 Toán – Vật lý – Hóa học A00 100 15.50
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
3 Kiến trúc 52580102 Toán – Văn – Vẽ MT V01 250 18.00
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
4 Quy hoạch vùng và đô thị 52580105 Toán – Văn – Vẽ MT V01 100 15.50
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
5 Kiến trúc cảnh quan 52580110 Toán – Văn – Vẽ MT V01 75 15.50
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
6 Thiết kế nội thất 52210405 Toán – Văn – Vẽ MT V01 75 18.00
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
7 Thiết kế công nghiệp 52210402 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 75 15.50
Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H02
8 Thiết kế đồ họa 52210403 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 120 15.50
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
9 Thiết kế thời trang 52210404 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 40 15.50
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ

(thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) 

165  
10 Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) 52580208CT Toán – Vật lý – Hóa học A00 75 15.50
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
11 Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) 52580102CT Toán – Văn – Vẽ MT V01 50 15.50
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
12 Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) 52210405CT Toán – Văn – Vẽ MT V01 40 15.50
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt

 (thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) 

 

100
13 Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) 52580208DL Toán – Vật lý – Hóa học A00 50 15.50
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
14 Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) 52580102DL Toán – Văn – Vẽ MT V01 50 15.50
Toán – Vật lý – Vẽ MT V00
  Tổng cộng       1450